| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| lắt nhắt 
 
 
  tt. 1. Quá nhỏ bé, vụn vặt, không thành tấm thành món: những ô ruộng lắt nhắt như bàn cờ  trồng lắt nhắt nhiều thứ cây  công việc lắt nhắt  Số tiền học chúng giả lắt nhắt, đứa thì vào đầu tháng, đứa thì mồng mười  Cái loạt đầu chín rải ra mỗi ngày một quả thật lắt nhắt. 2. Nhiều và có hình dáng, kích thước quá nhỏ bé, sàn sàn như nhau: Đàn chim ri lắt nhắt đông đặc  Những đồ vật lắt nhắt trong nhà  bước đi lắt nhắt như con sáo  Con đi học, con bồng, con dắt, Lớn chửa khôn lắt nhắt thơ ngây (Tản Đà)  Những đàn chim sẻ lắt nhắt, đông đặc, bay rào rào (Nguyễn Thế Phương). 
 
 
 |  |  
		|  |  |